- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Đặc điểm:
Máy đo lưu lượng điện từ SUP-LDG phù hợp để đo tất cả các chất lỏng dẫn điện.
Máy đo lưu lượng điện từ có thể hiển thị cả lưu lượng tức thời và lưu lượng tích lũy, hỗ trợ chức năng đầu ra analog, rơ le điều khiển, và chuẩn đầu ra.
Tham số sản phẩm:
Sản phẩm | Đồng hồ đo lưu lượng điện từ |
Model | SUP-LDG |
Đường kính | DN10~DN1000 |
Áp suất định mức | 0.6~4.0MPa |
Độ chính xác | ±0.5%,±2mm/s(flowrate<1m/s) |
Chất liệu ốp | PFA,F46,Neoprene,PTFE,FEP |
Chất liệu điện cực | Stainless steel SUS316,Hastelloy C,Titanium, |
Tantalum Platinum-iridium | |
Nhiệt độ môi trường đo | Loại tích hợp :-10℃~120℃ |
Loại phân tách:-25℃~120℃ | |
Nhiệt độ môi trường | -10℃~60℃ |
Độ dẫn điện | Nước 20μS/cm, môi trường khác 5μS/cm |
Loại kết cấu | Loại tích hợp, loại phân tách |
Lớp bảo vệ | IP65,IP68(Tùy chọn) |
Tiêu chuẩn sản phẩm | Đồng hồ đo lưu lượng điện từ JB/T 9248-1999 |
Ứng dụng:
Máy đo lưu lượng điện từ được sử dụng xuyên suốt trong vòng 60 năm qua. Các máy đo này được sử dụng cho tất cả các chất lỏng dẫn điện như: nước ngầm, nước công nghiệp, nước máy, nước thô, nước thải đô thị.
Mô tả sản phẩm:
1. Đọc nhiều giao thức:
Hỗ trợ đầu ra 4-20ma của m3, L,T và các đơn vị khác, giao thức RS485 và Modbus cũng có sẵn.
2. Hiển thị thông minh:
Giao diện hiển thị quay 360⁰, dễ đọc lưu lượng và cài đặt thông số dù bạn lắp đặt đồng hồ như thế nào.
3. Nút nhấn thông minh:
Chức năng nút hồng ngoại, không cần mở vỏ bọc để cài đặt thông số
Quá trình sản xuất:
Chọn chất liệu ốp:
Cách chọn chất liệu ốp | ||
Chất liệu ốp | Main Performance | Ứng dụng |
Teflon |
1.The most steady material in plastics which is resistibal to boiling hydrochloric acid,vitriolandqua fortis as well as strong alkali and organic impregnates. 2.Not be perfect in abrasion resistance. |
Dùng cho môi trường ăn mòn mạnh như axit và kiềm mạnh |
PFA | Having the same abrasion resistance with PTFE. Having strong ability of load pressure resistance. |
Applicable in state of load pressure |
F46 | 1.Have the same abrasion resistance with PTFE. | 1.The same as PTFE. 2.Applicable in mediums of low abrasion. |
2.Resistable for low abrasion. | ||
3.Having strong resistance to load pressure. | ||
Neoprene | 1.Be of good elasticity,retractility and abrasion resistance. | Water,sewage and slurry, mineral serosity of low abrasion. |
2.Be resistant to low aicd,alkali and salt but not for oxidation mediums. |
||
Polyurethane | 1.Be of good abrasion resistibility. | Applicable in mineral serosity,slurry and coal slurry of high abrasion. |
2.Not be perfect in acid/alkali resisitance. | ||
3.Can't be used for water mixed with organic impregnants. |
Chọn điện cực
Cách chọn chất liệu điện cực | |
Chất liệu điện cực | Ứng dụng |
Thép không gỉ SUS316 | Applicable in water,sewage and corrosive mediums.Widely used in industries of petrol, chemistry,carbamide,etc |
Thép không gỉ được bao bọc bỏi Vonfram cacbua |
Ứng dụng cho môi trường ít ăn mòn. |
Hastelloy B(HB) |
Having strong resistance to hydrochloric acid of any consistance which is below bioling piont. Also resistable againstvitriol,phosphate, hydrofluoricacid,organic acid etc which are oxidable acid,alkali and non-oxidable salt. |
Hastelloy C(HC) |
Be resistant to oxidable acid such as nitric acid,mixed acid as well as oxidable salt such as Fe+++,Cu++and sea water |
Titanium |
Applicable in seawater,and kinds of chloride,hypochlorite salt,oxidable acid(including fuming nitric acid),organic acid,alkali etc.Not resistant to a pure reducing acid(such as sulphuric acid, hydrochloric acid)corrosion. But if acid contains antioxidant(such as Fe3+,Cu2+)is greatly reduce corrosion. |
Ta |
In addition to hydrofluoric acid, fuming sulfuric acid, alkali remaining outside chemicals, including boiling hydrochloric acid |
Platinum-iridium |
Hầu hết dùng cho tất cả môi trường chất hóa học trừ axit nitric và muối ammonium |
Chọn đường kính ống:
Dạng đồng hồ lưu lượng điện từ
Q100% unit m3/h | ||||
V[m/s] | 0.3 | 1 | 3 | 7 |
DN[mm] | Lưu lượng tối thiểu | Lưu lượng thông thường | Lưu lượng tối đa | |
2.5 | 0.01 | 0.02 | 0.05 | 0.14 |
4 | 0.01 | 0.05 | 0.14 | 0.35 |
6 | 0.03 | 0.1 | 0.31 | 0.7 |
10 | 0.08 | 0.28 | 0.85 | 1.96 |
20 | 0.34 | 1.13 | 3.39 | 7.91 |
25 | 0.53 | 1.77 | 5.3 | 12.39 |
32 | 0.87 | 2.9 | 8.69 | 20.27 |
40 | 1.36 | 4.52 | 13.57 | 31.67 |
50 | 2.12 | 7.07 | 21.21 | 49.48 |
65 | 3.58 | 11.95 | 35.84 | 83.62 |
80 | 5.43 | 18.1 | 54.29 | 126.67 |
100 | 8.48 | 28.27 | 84.82 | 197.92 |
125 | 13.25 | 44.18 | 132.54 | 309.25 |
150 | 19.09 | 63.62 | 190.85 | 445.32 |
200 | 33.93 | 113.1 | 339.3 | 791.7 |
250 | 53.01 | 176.71 | 530.13 | 1236.97 |
300 | 76.34 | 254.47 | 763.41 | 1781.29 |
350 | 103.91 | 346.36 | 1039.08 | 2424.52 |
400 | 135.72 | 452.39 | 1357.17 | 3166.73 |
500 | 212.06 | 706.86 | 2120.58 | 4948.02 |
600 | 305.37 | 1017.9 | 3053.7 | 7125.3 |
700 | 415.62 | 1385.4 | 4156.2 | 9697.8 |
800 | 542.88 | 1809.6 | 5428.8 | 12667.2 |
900 | 687.06 | 2290.2 | 6870.6 | 16031.4 |
1000 | 848.22 | 2827.4 | 8482.2 | 19791.8 |
Sơ lược về Supmea:
Supmea là nhà sản xuất và cung cấp thiết bị cảm biến tự động hóa trong công nghiệp. Đồng hồ đo lưu lượng, máy đo mức, máy ghi và các dụng cụ phân tích nước khác.
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau cũng như mở rộng thị trường ra hơn 70 nước.
Chúng tôi tập trung vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm như đồng hồ lưu lượng, áp suất, cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng chi phí hợp lý cho khách hàng tại Trung Quốc và trên thế giới.
Đối tác:
Supmea hợp tác với nhiều đối tác nổi tiếng trong ngành tự động hóa như Jumo, E+H
· Supmea Exhibition Preview 2019
Time | Exhibition | Address |
10 – 12 Mar 2019 | SPS –Industrial Automation Fair 2019 | Guangdong, China |
12 - 15 Mar 2019 | HARFKO 2019 | Seoul, Korea |
20 - 22 Mar 2019 |
Water Philippines 2019 |
Manila, Philippines |
27 - 29 Mar 2019 | Automation World 2019 | Seoul, Korea |
3 - 5 Jun 2019 | Aquatech China 2019 | Shanghai, China |
1 - 5 Apr 2019 | Hannove Messe 2019 | Hannover, Germany |
July 2019 | World Sensors Summit 2019 | Henan, China |
24 - 26 Jul 2019 | VietWater 2019 | Hanoi, Vietnam |
18 - 20 Sep 2019 | IE-expo 2019 | Guangdong, China |
25 - 28 Sep 2019 | Automation EXPO 2019 | Mumbai, India |
2 - 5 Oct 2019 | ISK-SODEX Istanbul 2019 | Istanbul, Turkey |
25 - 27 Nov 2019 | MICONEX 2019 | Beijing, China |